I. Những thay đổi trong chính sách mới về Visa Úc
SSVF sẽ đơn giản hóa, số loại thị thực sẽ giảm từ 8 loại xuống còn hai loại là:
– Diện thị thực 500- Thị thực du học
– Diện thị thực 590- Thị thực Giám hộ du học
Đưa ra một khung xét duyệt mực độ rủi ro nhập cư mới
Mô hình xét duyệt mức độ rủi ro kết hợp giữa hai yếu tố: quốc tịch và tổ chức giáo dục | |
Yêu cầu bằng chứng ở mức độ ưu tiên (Đương đơn thường không phải nộp bằng chứng về trình độ Tiếng Anh và khả năng tài chính) | Yêu cầu bằng chứng ở mức độ thông thường Đương đơn thường được yêu cầu nộp bằng chứng về trình độ Tiếng Anh và khả năng tài chính |
Những yêu cầu chính của thị thực du học
Mục đích nhập cảnh ngắn hạn chính đáng
Bằng chứng đăng ký khóa học
Sức khỏe và hạnh kiểm
Chăm sóc phúc lợi (nếu có)
Bằng chứng về bảo hiểm sức khỏe dành cho du học sinh
|
- Tất cả các học sinh và người sẽ hộ sẽ được yêu cầu nộp hồ sơ visa trực tuyến: Hồ sơ và phí xét duyệt visa sẽ được nộp online thay vì nộp trực tiếp qua văn phòng tiếp nhận hồ sơ như trước. Tuy nhiên học sinh vẫn phải đến trực tiếp tại VFS để chụp ảnh và lấy dấu vân tay.
- Ngoài ra, một số chính sách cũng được đơn giản hóa:
- Yêu cầu tài chính: Có nhiều hình thức để chứng minh nguồn tài chính cho các bạn hs đi học: tiền gửi tiết kiệm, thu nhập hàng tháng, tài trợ, học bổng, vay ngân hàng.
- Yêu cầu trình độ tiếng anh:
Chứng chỉ Tiếng Anh | Điểm tối thiểu | Điểm tối thiểu và bổ sung thêm ít nhất 10 tuần ELICOS | Điểm tối thiểu và bổ sung thêm ít nhất 20 tuần ELICOS |
IELTS | 5.5 | 5 | 4.5 |
TOEFL | 527 | 500 | 450 |
TOEFL iBT | 46 | 35 | 32 |
Cambridge English: Advanced | 162 | 154 | 147 |
Pearson Test of English Academic | 42 | 36 | 30 |
Occupational English Test | Thông Qua |
II. Danh sách các trường thuộc hệ Visa ưu tiên
1. High schools:
2. Taylors College
3. Kilmore Private High school
4. SA Government Schools
5. Education Quensland International (EQI)
6. John Paul International College
7. ACT Government Schools
8. VTE &English:
9. Navitas English
10. William Anglis Institute
11. Hawthorn Melbourne
12. Embassy English
13. ILSC
14. Kaplan International
15. Phoenix Academy
16. College & Institute:
17. William Angliss Institute
18. Kaplan International
19. Blue Moutain IHMS
20. SAE
21. University:
22. Monash University
23. RMIT
24. The University of Melbourne
25. Deakin University
26. Macquarie University
27. University of Technology, Sydney
28. The University of New south Wales
29. The University of Sydney
30. University of South Australia
31. The University of Adelaide
32. Carnegie Mellon University-Adelaide campus
33. The University of Western Australia
34. Queensland University of Technology
35. Bond university
36. The University of Quensland
37. Australia National University
38. International College of Management Sydney
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Tư Vấn Và Giáo Dục Việt Úc
Địa chỉ: 36 Bàu Cát 1, P. 14, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Min
Số điện thoại: (08) 38 49 42 45 hoặc 0906835556
Viet Aus Ecommerce Pty.Ltd-ACN: 168 741 973
52 Newell St, Footscray, Vic 3011
Phone: (03) 9018 5488
0 nhận xét:
Đăng nhận xét